Chúng tôi đảm bảo rằng mỗi sản phẩm chúng tôi cung cấp đều đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng và độ tin cậy cao nhất. Chứng nhận kiểm tra nhà máy được đi kèm với lô hàng và kiểm tra bởi bên thứ ba có sẵn.
Chúng tôi cung cấp các dịch vụ chế biến thép toàn diện như cắt, uốn, hàn và hoàn thiện.
Tùy chỉnh: Có sẵn ở nhiều kích thước và độ dày khác nhau để đáp ứng yêu cầu cụ thể của dự án. Mẫu miễn phí có sẵn, mẫu tùy chỉnh sẽ mất khoảng 5-7 ngày. Logo tùy chỉnh, bao bì tùy chỉnh, tùy chỉnh sản phẩm.
Vị trí của chúng tôi là tại Vô Tích, Giang Tô, Trung Quốc
Bộ phận hóa học của cuộn thép không gỉ 409 làm cho nó khác biệt so với các loại thép không gỉ khác. Nó chủ yếu được cấu thành từ sắt, với một lượng lớn crôm và một lượng nhỏ cacbon, mangan, silic và nitơ. Sắt là nguyên tố chính của thép không gỉ 409, cung cấp độ bền và sự ổn định cho nó. Crôm mang lại khả năng chống ăn mòn cho hợp kim và giúp hình thành lớp oxit bảo vệ trên bề mặt trong khi cacbon giúp tăng độ cứng và khả năng chịu mài mòn của vật liệu. Mangan hoạt động như một chất ổn định để ngăn chặn sự phát triển quá mức của hạt trong quá trình xử lý nhiệt. Silic tăng cường khả năng chống oxi hóa đồng thời giảm thiểu hiện tượng bong tróc ở nhiệt độ cao. Nitơ cải thiện các đặc tính cơ học như độ bền kéo và độ bền giới hạn. Sự kết hợp độc đáo của các nguyên tố này mang lại cho thép không gỉ 409 khả năng giãn nở nhiệt tuyệt vời, khiến nó phù hợp cho các ứng dụng ở nhiệt độ cao mà không làm ảnh hưởng đến tính toàn vẹn cấu trúc hoặc sự ổn định kích thước.
Tham số sản phẩm
| |
Tên Sản phẩm |
cuộn thép không gỉ 409 |
LOẠI |
Cuộn thép |
Độ dày |
2.5mm-10.0mm |
Chiều dài |
2000mm, 2440mm, 3000mm, 5800mm, 6000mm, v.v. |
Chiều rộng |
610mm-2000mm |
Tiêu chuẩn |
ASTM, AISI, JIS, GB, DIN, EN, v.v. |
Bề mặt |
BA, 2B, NO.1, NO.4, 4K, HL, 8K, v.v. |
Phạm vi ứng dụng |
Được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp nhiệt độ cao và điện, thiết bị y tế xây dựng, hóa chất, công nghiệp thực phẩm, nông nghiệp và các bộ phận tàu thuyền, bao bì thực phẩm và đồ uống, Vật dụng nhà bếp, tàu hỏa, máy bay, băng chuyền, phương tiện giao thông, đinh ốc, bulông, lò xo và màn hình, v.v. |
Chứng chỉ |
ISO, SGS, BV, v.v. |
Công nghệ sản xuất |
Ép nóng, ép lạnh |
Xử lý mép |
Cắt mép, cắt gọt |
Thành phần hóa học | ||||||
C |
Là |
Mn |
CR |
Ni |
S |
C |
≤ 0.08 |
≤1,0 |
≤1,0 |
10.5~11.75 |
≤ 0,5 |
≤ 0.045 |
≤ 0.045 |
Đặc tính cơ học | |||
Độ bền kéo Kb (MPa) |
Độ bền giới hạn σ0.2 (MPa) |
Độ dãn dài D5 (%) |
Độ cứng |
≥ 360 |
≥ 175 |
≥ 25 |
≤ 162HBW |
Hiệu suất thể chất | ||||
Độ dày ( g/cm³ ) |
Chiều đàn hồi ( GPa ) |
Hệ số giãn nở nhiệt ( 10-6⁄°C ) |
Hệ số dẫn nhiệt ( M/m *K ) |
Độ điện trở ( NΩ.m ) |
7.80 |
200 |
11.0 |
25.8 |
600 |
Lựa chọn bề mặt