Chúng tôi đảm bảo rằng mỗi sản phẩm chúng tôi cung cấp đều đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng và độ tin cậy cao nhất. Chứng nhận kiểm tra nhà máy được đi kèm với lô hàng và kiểm tra bởi bên thứ ba có sẵn.
Chúng tôi cung cấp các dịch vụ chế biến thép toàn diện như cắt, uốn, hàn và hoàn thiện.
Tùy chỉnh: Có sẵn ở nhiều kích thước và độ dày khác nhau để đáp ứng yêu cầu cụ thể của dự án. Mẫu miễn phí có sẵn, mẫu tùy chỉnh sẽ mất khoảng 5-7 ngày. Logo tùy chỉnh, bao bì tùy chỉnh, tùy chỉnh sản phẩm.
Vị trí của chúng tôi là tại Vô Tích, Giang Tô, Trung Quốc
cuộn thép không gỉ 304 là một trong những loại cuộn thép phổ biến nhất trên toàn thế giới nhờ nhiều đặc tính ưu việt. Thép không gỉ 304 chủ yếu bao gồm sắt, crôm và niken. Sự kết hợp này mang lại khả năng chống oxi hóa và chống ăn mòn xuất sắc cho các cuộn thép không gỉ 304. Thép không gỉ 304 là một vật liệu thép không gỉ đa dụng, có khả năng chống rỉ mạnh hơn so với các vật liệu thép không gỉ series 200. Nó cũng có khả năng chịu nhiệt cao hơn. Cuộn thép không gỉ 304 có đặc điểm bề mặt nhẵn, độ dẻo, độ dai và cường độ cơ học cao, đồng thời kháng được sự ăn mòn bởi axit, khí kiềm, dung dịch và các môi trường khác. Do tính đa dụng tốt và chi phí tương đối thấp, cuộn thép không gỉ 304 thường được sử dụng trong các lĩnh vực như thiết bị chế biến thực phẩm, vật liệu xây dựng, phụ tùng ô tô.
Tham số sản phẩm
| |
Tên Sản phẩm |
cuộn thép không gỉ 304 |
LOẠI |
Cuộn thép |
Độ dày |
2.5mm-10.0mm |
Chiều dài |
2000mm, 2440mm, 3000mm, 5800mm, 6000mm, v.v. |
Chiều rộng |
610mm-2000mm |
Tiêu chuẩn |
ASTM, AISI, JIS, GB, DIN, EN, v.v. |
Bề mặt |
BA, 2B, NO.1, NO.4, 4K, HL, 8K, v.v. |
Phạm vi ứng dụng |
Được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp nhiệt độ cao và điện, thiết bị y tế xây dựng, hóa chất, công nghiệp thực phẩm, nông nghiệp và các bộ phận tàu thuyền, bao bì thực phẩm và đồ uống, Vật dụng nhà bếp, tàu hỏa, máy bay, băng chuyền, phương tiện giao thông, đinh ốc, bulông, lò xo và màn hình, v.v. |
Chứng chỉ |
ISO, SGS, BV, v.v. |
Công nghệ sản xuất |
Ép nóng, ép lạnh |
Xử lý mép |
Cắt mép, cắt gọt |
Thành phần hóa học | ||||||
C |
Là |
Mn |
CR |
Ni |
S |
C |
≤ 0.08 |
≤1,0 |
≤ 2.0 |
18.0~20.0 |
8,0~10,5 |
≤ 0.03 |
≤ 0.035 |
Đặc tính cơ học | |||
Độ bền kéo Kb (MPa) |
Độ bền giới hạn σ0.2 (MPa) |
Độ dãn dài D5 (%) |
Độ cứng |
≥ 5 20 |
≥ 205 |
≥ 40 |
≤ 187HB ;≤ 90HRB ;≤ 200HV |
Hiệu suất thể chất | ||||
Độ dày ( g/cm³ ) |
Chiều đàn hồi ( GPa ) |
Hệ số giãn nở nhiệt ( 10-6⁄°C ) |
Hệ số dẫn nhiệt ( M/m *K ) |
Độ điện trở ( μΩ. cm ) |
8.03 |
193 |
16.9 |
16.2 |
72 |
Lựa chọn bề mặt