Chúng tôi đảm bảo rằng mỗi sản phẩm chúng tôi cung cấp đều đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng và độ tin cậy cao nhất. Chứng nhận kiểm tra nhà máy được đi kèm với lô hàng và kiểm tra bởi bên thứ ba có sẵn.
Chúng tôi cung cấp các dịch vụ chế biến thép toàn diện như cắt, uốn, hàn và hoàn thiện.
Tùy chỉnh: Có sẵn ở nhiều kích thước và độ dày khác nhau để đáp ứng yêu cầu cụ thể của dự án. Mẫu miễn phí có sẵn, mẫu tùy chỉnh sẽ mất khoảng 5-7 ngày. Logo tùy chỉnh, bao bì tùy chỉnh, tùy chỉnh sản phẩm.
Vị trí của chúng tôi là tại Vô Tích, Giang Tô, Trung Quốc
thép không gỉ 301 cuộn là loại thép không gỉ austenit chuyển tiếp có cấu trúc hoàn toàn austenit dưới điều kiện hòa tan hoàn toàn. Trong các loại thép không gỉ, 301 là loại thép dễ được tăng cường nhất thông qua biến dạng lạnh. Qua quá trình biến dạng lạnh, độ bền và độ cứng của thép có thể được cải thiện, đồng thời vẫn giữ được độ dẻo và độ dai cần thiết. Ngoài ra, loại thép này có khả năng chống rỉ tốt trong điều kiện khí hậu bình thường. 301 chủ yếu được sử dụng trong trạng thái gia công lạnh cho các bộ phận thiết bị có thể đối phó với tải trọng cao hơn, giảm trọng lượng của thiết bị và làm cho nó không gỉ. Ngoài ra, loại thép này dễ bị cứng hóa khi chịu tác động của lực bên ngoài và có thể hấp thụ nhiều năng lượng va đập hơn, cung cấp sự bảo vệ an toàn đáng tin cậy hơn cho thiết bị và nhân viên. Tuy nhiên, cuộn thép không gỉ 301 có khả năng chống ăn mòn kém trong môi trường hóa học như axit, kiềm và muối, do đó không được khuyến khích sử dụng trong môi trường ăn mòn khắc nghiệt.
Tham số sản phẩm
| |
Tên Sản phẩm |
cuộn thép không gỉ 301 |
LOẠI |
Cuộn thép |
Độ dày |
2.5mm-10.0mm |
Chiều dài |
2000mm, 2440mm, 3000mm, 5800mm, 6000mm, v.v. |
Chiều rộng |
610mm-2000mm |
Tiêu chuẩn |
ASTM, AISI, JIS, GB, DIN, EN, v.v. |
Bề mặt |
BA, 2B, NO.1, NO.4, 4K, HL, 8K, v.v. |
Phạm vi ứng dụng |
Được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp nhiệt độ cao và điện, thiết bị y tế xây dựng, hóa chất, công nghiệp thực phẩm, nông nghiệp và các bộ phận tàu thuyền, bao bì thực phẩm và đồ uống, Vật dụng nhà bếp, tàu hỏa, máy bay, băng chuyền, phương tiện giao thông, đinh ốc, bulông, lò xo và màn hình, v.v. |
Chứng chỉ |
ISO, SGS, BV, v.v. |
Công nghệ sản xuất |
Ép nóng, ép lạnh |
Xử lý mép |
Cắt mép, cắt gọt |
Thành phần hóa học | ||||||
C |
Là |
Mn |
CR |
Ni |
S |
C |
≤ 0.15 |
≤1,0 |
≤ 2.0 |
16.0~18.0 |
6.0~8.0 |
≤ 0.03 |
≤ 0.045 |
Đặc tính cơ học | |||
Độ bền kéo Kb (MPa) |
Độ bền giới hạn σ0.2 (MPa) |
Độ dãn dài D5 (%) |
Độ cứng |
≥ 5 20 |
≥ 205 |
≥ 40 |
≤ 187HB ;≤ 90HRB ;≤ 200HV |
Hiệu suất thể chất | ||||
Độ dày ( g/cm³ ) |
Chiều đàn hồi ( GPa ) |
Hệ số giãn nở nhiệt ( 10-6⁄°C ) |
Hệ số dẫn nhiệt ( M/m *K ) |
Độ điện trở ( μohm.in ) |
7.88 |
193 |
16.9 |
16.2 |
27.4 |
Lựa chọn bề mặt